Cùng học tiếng anh 11 nâng cao hiệu quả
Học từ vựng tiếng anh 11 hiệu quả chỉ với những phương pháp sau
Bạn có đang gặp rắc rối với vốn từ vựng tiếng anh 11 củamình? Bạn đang tự hỏi tại sao mọi người học được còn mình lại không? Liệu chúngcó thực sự khó hay do bạn chưa tìm được phương pháp và hướng đi đúng. Tất cả nhữngthắc mắc trên của bạn sẽ được YOLA giải đáp dưới đây.
Tìm hiểu thêm:
Tại sao bạn không thể học tốt ngữ pháp tiếng Anh lớp 11
Nhận diện và khắc phục những khó khăn khi học anh văn lớp 12
Tầm quan trọng của việc học từ vựng tiếng anh 11
Giúp bạn hoàn thành tốt các bài thi
Có thể nhận thấy đầu tiên là việc nắm chắc vốn từ vựng tiếnganh 11 sẽ giúp bạn đạt điểm tuyệt đối trong các bài thi. Ví dụ: ở phần ngữpháp, nếu bạn không nắm chắc công thức thì việc đọc hiểu cũng sẽ giúp bạn tìmđược đáp án đúng, còn về phần nghe, muốn nghe được chắc chắn bạn phải có vốn từvựng trước đã. Như vậy có thể thấy, mặc dù bài thi được chia thành nhiều kỹnăng khác nhau, nhưng muốn làm tốt, điều đầu tiên bạn cần là học tốt từ vựng lớp11.
Xây dựng vốn từ vựng cho bản thân, phát triển kỹ năng giaotiếp
Bao gồm 16 unit với chủ đề đa dạng và phong phú, từ vựng tiếnganh lớp 11 sẽ là nguồn tài nguyên rất lớn để bạn bổ sung và trau dồi thêm vào vốntừ vựng của mình. Nếu đã có cho mình vốn từ vựng tốt, bạn chỉ cần rèn luyệnthêm khả năng phát âm và thực hành thường xuyên là đã có thể giao tiếp tiếnganh được như người bản ngữ.
Bổ trợ các kỹ năng còn lại
Liệu bạn có để ý, mở đầu mỗi Unit luôn luôn là Vocabulary.Và đương nhiên, sự sắp xếp này không phải ngẫu nhiên, nó chứng tỏ rằng nếu muốnhọc tốt các kỹ năng còn lại, bạn chắc chắn phải nắm chắc từ vựng tiếng anh lớp11.
Tạo tiền đề cho tương lai ngay từ bây giờ
Bạn đã từng nghĩ sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông mìnhsẽ theo đuổi con đường nào chưa? Bạn muốn làm công việc yêu thích ở công ty đaquốc gia hay đi đến một đất nước xinh đẹp và phát triển? Tất cả những điều trênchắc chắn sẽ không quá xa vời, nếu bạn chú trọng việc học tiếng anh ngay từ bâygiờ.
Hiểu được tầm quan trọng của việc học từ vựng tiếng anh 11giúp bạn tìm ra được định hướng khi họctiếng anh
Hiểu được tầm quan trọng của việc học từ vựng tiếng anh 11giúp bạn tìm ra được định hướng khi học tiếng anh
Phương pháp học từ vựng hiệu quả
Việc áp dụng sách tiếng anh 11 chương trình mới với số lượngvà độ khó của các phần tăng lên, đòi hỏi các bạn cần phải tự trau dồi và nângcao kỹ năng của mình hơn nữa. Nhưng trong bất cứ trường hợp nào, thì nhữngphương pháp học từ vựng tiếng anh 11 mà YOLA chia sẻ dưới đây đều “ bất di bấtdịch”.
Đọc thật nhiều và đọc bất cứ thứ gì bạn thích
Hiểu ngữ cảnh sử dụng
Học các từ và nhóm từ liên quan
Đặt câu với những từ đã học
Dùng flashcard để ôn tập từ
Luôn mang theo một cuốn sổ ghi chú
Học từ vựng qua các trò chơi hay phần mềm học tiếng anh
Đọc và lặp lại mỗi ngày
Phương pháp học từ vựng lớp 11 hiệu quả là bí quyết giúp bạnhọc tốt tiếng anh
Phương pháp học từ vựng lớp 11 hiệu quả là bí quyết giúp bạnhọc tốt tiếng anh
Làm thế nào để chinh phục tiếng anh
Câu chuyện làm thế nào để chinh phục tiếng anh là câu chuyệnkhông hề đơn giản và không phải của riêng ai. Hầu hết những bạn trẻ, khi tìm đếnYOLA đều gặp phải tình trạng này, rất muốn học tốt tiếng anh nhưng lại không biếtbắt đầu từ đâu, hay không tìm được phương pháp học hiệu quả. Nhưng sau một thờigian học tập và gắn bó với tổ chức giáo dục YOLA, các bạn đã thoát khỏi nỗi “ám ảnh” mang tên tiếng anh và đạt được thành công nhất định.
Bạn Bảo Châu ( IELTS 8.0 ) chia sẻ: “ Các thầy cô YOLA khôngchỉ mang đến kiến thức một cách thông thường mà còn áp dụng rất nhiều phươngpháp dạy học khác để bọn em hiểu và nhìn thấy nhiều khía cạnh của sự việc”.
Bạn Tôn Thất Tuấn Kiệt ( TOEFL 116) nói: “Thời điểm em ônthi TOEFL khá gấp rút, nhờ bí kíp làm bài nhanh và hiệu quả của các thầy cô tạiYOLA mà em đã đạt được kết quả ngoài mong đợi”.
Các bạn hoàn toàn có thể trở thành một trong số những họcviên xuất sắc của YOLA, đạt được thành tích đáng nể và tiến xa hơn trên con đườngchinh phục ước mơ nếu đăng ký học tại trung tâm tiếng anh YOLA ngay hôm nay.
Hi vọng những điều mà YOLA vừa chia sẻ đã giúp thoát khỏi “nỗisợ” mang tên từ vựng tiếng anh 11. Nếu bạn tìm được đúng phương pháp và kiêntrì luyện tập mỗi ngày, chắc chắn thành công sẽ ở ngay trước mặt. YOLA chúc bạnthành công!
Nguồn: https://yola.vn/hoc-tu-vung-tieng-anh-11-hieu-qua-chi-voi-nhung-phuong-phap-sau/
Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 Tài liệu học tiếng Anh lớp 11
Bước vào lớp 11, bạn có gặp khó khăn gì trong việc học tiếngAnh không ? Dù có hay không thì hãy cùng xem qua tóm tắt Từ vựng và ngữ pháp tiếngAnh lớp 11 sau đây nhé.
Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 đầy đủ không quá phức tạp,vì vậy, các em có thể dành thời gian của mình để học kỹ lưỡng hơn các nội dungnày, tạo nền tảng kiến thức vững chắc để học tốt chương trình tiếng Anh lớp 12và các nội dung tiếng Anh khó hơn. Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 đầy đủcòn được vận dụng rất nhiều trong các giao tiếp thực tế, vì vậy, đây là tài liệuphù hợp với mọi đối tượng học tiếng Anh. Sau đây là nội dung chi tiết, mời cácbạn cùng tham khảo và tải tại đây.
Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 11
UNIT 1: FRIENDSHIPVOCABULARYacquaintance (n) ngườiquenadmire (v) ngưỡng mộaim (n) mục đíchappearance (n) vẻ bề ngoàiattraction(n) sự thu hútbe based on (exp) dựa vàobenefit (n) lợi íchcalm (a) điềmtĩnhcaring (a) chu đáochange (n,v) (sự) thay đổichangeable (a) có thể thay đổichilli(n) ớtclose (a) gần gũi, thân thiếtconcerned (with) (a) quan tâmcondition (n)điều kiệnconstancy (n) sự kiên địnhconstant (a) kiên địnhcrooked (a)congcustoms officer (n) nhân viên hảiquandelighted (a) vui mừngenthusiasm (n)lòng nhiệt tìnhexist (v) tồn tạifeature (n) đặc điểmforehead (n) trángenerous(a) rộng rãi, rộng lượngget out of (v) ra khỏi (xe)give-and-take (n) sự nhườngnhịngood-looking (a) dễ nhìngood-natured (a) tốt bụnggossip (v) ngồi lê đôimáchheight (n) chiều caohelpful (a) giúp đỡ, giúp íchhonest (a) trung thựchospitable(a) hiếu kháchhumorous (a) hài hướcin common (exp) chungincapable (of) (a)không thểinfluence (v) ảnh hưởnginsist on (v) khăng khăngjam (n) mứtjoke (n,v)(lời) nói đùajournalist (n) phóng viênjoy (n) niềm vuijump (v) nhảylast (v) kéodàilasting (a) bền vữnglifelong (a) suốt đờilike (n) sở thíchloyal (a) trungthànhloyalty (n) lòng trung thànhmedium (a) trung bìnhmix (v) trộnmodest (a)khiêm tốnmushroom (n) mấmmutual (a) lẫn nhauoval (a) có hình trái xoanpatient(a) kiên nhẫnpersonality (n) tích cách, phẩm chấtpleasant (a) vui vẻpleasure(n) niềm vui thíchprinciple (n) nguyên tắcpursuit (n) mưu cầuquality (n) phẩmchấtquick-witted (a) nhanh trírelationship (n) mối quan hệ
remain (v) vẫn (còn)Residential Area (n) khu dân cưrumour(n) lời đồnsecret (n) bí mậtselfish (a) ích kỷsense of humour (n) óc hài hướcshare(v) chia sẻsincere (a) thành thậtsorrow (n) nỗi buồnGRAMMARstudious (a) chăm chỉsuspicion(n) sự nghi ngờsuspicious (a) nghi ngờsympathy (n) sự thông cảmtake up (v) đề cậpđếntrust (n,v) sự tin tưởnguncertain (a) không chắc chắnunderstanding (a) thấuhiểuunselfishness (n) tính không ích kỷ1. Infinitive with to (Động từ nguyên mẫucó to)1.1 Sau túc từ của động từ:Ex: The teacher told me to do this exercise.(Thầy bảo tôi làm bài tập này.)SV O to Vadvise (khuyên), allow, permit (chophép), ask (yêu cầu),invite (mời), tell (bảo, kể), order (ra lệnh), …1.2 Sau mộtsố tính từ:able (có thể), unable (không thể), happy (vui vẻ), delighted (vui mừng),easy(dễ), lovely (thú vị, hay), glad (vui), sorry (tiếc), anxious (nóng lòng),content(bằng lòng), afraid (sợ), eager (háo hức), amazed (ngạc nhiên), pleased(hàilòng), disappointed (thất vọng), surprised (ngạc nhiên), certain (chắc chắn),willing(sẵn lòng), …Ex: I am glad to know you are successful. (Tôi vui khi biết bạnthành công.)S be adj to V1.3 Trong cấu trúc: S + be + too + adj + to V (quá …nên không thể …)Ex: He is too old to run fast. (Ông ấy quá già nên không thể chạynhanh.)S be too adj to V1.4 Sau một số động từ:want (muốn), expect (mong chờ, kỳvọng), refuse (từ chối), hope (hy vọng),decide (quyết định), agree (đồng ý),plan (dự định), would like (muốn), fail(thất bại, hỏng), learn (học), afford(có đủ khả năng/điều kiện), manage (xoaysở), demand (đòi hỏi, yêu cầu), prepare(chuẩn bị), promise (hứa), wish (aoước), begin/start (bắt đầu), mean (định),…Ex: They want to make friends with me. (Họ muốn kết bạn với tôi.)S V to V
1.5 Sau danh từ hoặc đại từ thay thế cho mệnh đề quan hệ (bắtđầu bằngwho/whom/which/that):Ex: There is a lot of housework which I shoulddo.---> There is a lot of housework to do. (Có nhiều việc nhà cần làm.)Haveyou got anything that you can read?---> Have you got anything to read? (Bạncó gì đọc không?)2. Infinitive without to (Động từ nguyên mẫu không có to)Đượcdùng:2.1 Sau các động từ:can, could, will, would, shall, should, may, might,must, ought to, have to,would rather, had betterEx: He can speak threelanguages. (Anh ta có thể nói ba thứ tiếng.)2.2 Sau túc từ của động từ:Ex: Iwatched them get out of the car. (Tôi thấy họ ra khỏi xe hơi.)He made hisdaughter stay home. (Ông ta bắt buộc con gái ở nhà.)She lethimgo. (Cô ấy để anhta đi.)S V OV0V:feel (cảm thấy), hear (nghe), see (gặp), watch (thấy), smell(ngửi thấy)make (bắt buộc), let (để cho)* LƯU Ý:- So sánh sự khác nhau giữa mục1.1 và 2.2.- Nếu động từ trong câu ở dạng bị động (be + V3/ed), dùng to V theosau, trừđộng từ “let” (được đổi thành “be allowed”).Ex: (a) Theywere watched toget out of the car.(b) His daughter was madeto stay home.(c) HeSwas allowedbe +V3/edto go.
Nguồn: https://download.vn/tu-vung-va-ngu-phap-tieng-anh-lop-11-40160
TÀI LIỆU THAM KHẢO MÔN TIẾNG ANH TIẾNG ANH 11
Chương trình HỌC TỐT
HỌC TỐT là chương trình học tập trung vào việc xây dựng kiếnthức nền tảng, giúp học sinh nắm chắc lý thuyết và biết cách vận dụng lý thuyết vào làm bài tập,rèn luyện thành thạo các dạng bài bám sát theo chương trình sách giáo khoa hiệnhành.
Nguồn:https://hocmai.vn/khoa-hoc-truc-tuyen/136/tieng-anh-11.html